DANH MỤC
Trang chủ
» Giới thiệu
Giới thiệu về công ty
Chức năng quyền hạn
Cơ cấu tổ chức
Các đơn vị trực thuộc
» Công bố thông tin
Thông tin cơ bản về DN và Điều lệ công ty
Báo cáo kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm vụ công ích và trách nhiệm xã hội
Báo cáo về thực trạng quản trị, cơ cấu tổ chức
Báo cáo tài chính
Báo cáo công bố thông tin bất thường
Công tác phòng chống tham nhũng
» Ngành nghề KD
Quản lý khai thác CTTL
Thi công xây lắp CT
Nông nghiệp
Dịch vụ
Tư vấn thiết kế
» Thông tin hồ chứa
Thông tin hồ chứa
Mực nước lượng mưa
Tình hình xả tràn
» Tin tức
Kế hoạch tưới tiêu
Tin tức sự kiện
Phòng chống thiên tai
» Văn bản
Văn bản nội bộ
Văn bản QPPL
» Thư viện ảnh
» Video
» Liên hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Giới thiệu về công ty
Chức năng quyền hạn
Cơ cấu tổ chức
Các đơn vị trực thuộc
Công bố thông tin
Thông tin cơ bản về DN và Điều lệ công ty
Báo cáo kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh hàng năm
Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện các nhiệm vụ công ích và trách nhiệm xã hội
Báo cáo về thực trạng quản trị, cơ cấu tổ chức
Báo cáo tài chính
Báo cáo công bố thông tin bất thường
Công tác phòng chống tham nhũng
Ngành nghề KD
Quản lý khai thác CTTL
Thi công xây lắp CT
Nông nghiệp
Dịch vụ
Tư vấn thiết kế
Thông tin hồ chứa
Thông tin hồ chứa
Mực nước lượng mưa
Tình hình xả tràn
Tin tức
Kế hoạch tưới tiêu
Tin tức sự kiện
Phòng chống thiên tai
Văn bản
Văn bản nội bộ
Văn bản QPPL
Thư viện ảnh
Video
Liên hệ
MỰC NƯỚC CÁC HỒ CHỨA TRONG HỆ THỐNG
(
09/5/2025
)
TT
Tên công trình
Địa điểm
Xây dựng
Mực nước
Thiết kế
(m)
Dung tích
Thiết kế
(10
6
m
3
)
Mực nước
Hiện
tại
(m)
Lượng mưa
(mm)
L
ưu lượng
Tưới/Xả
(m3/s)
1
Hồ Kẻ Gỗ
Cẩm Mỹ
32.50
345.00
28.44
2
Hồ Thượng Tuy
Cẩm Sơn
24.50
18.90
22.82
3
Hồ Khe Xai
Bắc Sơn
26.20
10.90
25.75
4
Hồ Đập Bún
Bắc Sơn
18.00
3.32
17.07
5
Khe Giao
Bắc Sơn
60.25
2.89
60.25
6
Đá Đen
Ngọc Sơn
26.00
0.64
25.95
7
Bộc Nguyên
Cẩm Th
20.00
24.00
19.71
8
Hồ Sông Rác
Cẩm Lạc
23.20
124.50
21.15
9
Hồ Mạc Khê
Kỳ Giang
24.00
5.30
21.70
10
Hồ Văn Võ
Kỳ Văn
7.00
0.71
6.96
11
Hồ Tàu voi
Kỳ Thịnh
15.50
7.52
15.00
12
Hồ Mộc Hương
Kỳ Trinh
15.60
3.25
15.00
13
Hồ Đá Cát
Kỳ Tân
14.20
3.35
13.75
14
Hồ Kim Sơn
Kỳ Hoa
97.00
17.50
96.69
15
Thượng Sông Trí
Kỳ Hoa
32.00
25.40
29.99
16
Khe Sung
Kỳ Lâm
80.35
0.71
79.60
17
Khe Lau
Cẩm Lĩnh
13.05
0.62
12.68
18
Hồ Nước Xanh
Kỳ Phong
22.00
0.70
21.94
19
Hồ Ba Khe
Kỳ Bắc
18.00
1.017
17.66
20
Họ Võ
Hương Giang
28.40
2.33
27.72
21
Khe con
Hương Giang
18.70
1.43
18.09
22
Đập Làng
Hương Thủy
23.00
2.60
19.95
23
Khe Nậy
Hòa Hải
26.00
1.10
26.00
24
Đập Trạng
Hương Thủy
21.00
1.20
18.76
25
Đập Mưng
Phương Điền
20.00
1.30
17.50
26
Đá Bạc
Hương Bình
33.50
2.00
33.50
27
Đá Hàn
Hòa Hải
38.36
19.75
37.96
5.80
28
Đập Chà Chạm
Gia Phố
17.90
0.66
16.20
29
Cơn Song
Phúc Trạch
33.75
0.55
32.30
30
Cơn Trồi
Phúc Trạch
31.30
2.17
29.76
31
Khe Dài
Gia Phố
26.00
1.10
23.30
32
Đập Họ
Hương Long
45.50
1.60
45.03
33
Đập Nước Đỏ
Lộc Yên
18.00
0.80
17.80
34
Mục Bài
Hương Xuân
38.26
2.60
37.65
35
Đập Hội
Hương Trạch
44.50
0.55
44.45
36
Ma leng
Phúc Trạch
57.10
0.71
55.50
37
Nhà Lào
Phú Phong
25.00
1.20
23.40
38
Nước Vàng
Hương Liên
60.50
1.10
58.75
(Cập nhật 07h, ngày 9 tháng 5 năm 2025)
Ý kiến bạn đọc
Thêm ý kiến mới
TIN BÀI CÙNG CHUYÊN MỤC:
Giới thiệu chung
Giới thiệu về công ty
Chức năng quyền hạn
Cơ cấu tổ chức
Các đơn vị trực thuộc
Danh sách Video
Tìm kiếm
Thông tin thời tiết
Hình ảnh hoạt động
Bộ ban ngành
Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập:
0
Số người Online:
16